TỦ AN TOÀN SINH HỌC CẤP II
MÃ: 2010621
MODEL: AC2-4E8
HÃNG: ESCO – SIGAPORE
XUẤT XỨ: INDONESIA
Tủ an toàn sinh học thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm năng lượng và độ ồn tốt nhất thế giới.
Bộ điều khiển vi xử lý Esco SentinelTM Gold
- Hiển thị tất cả thông tin trên một màn hình duy nhất
- Được đặt ở giữa và chếch xuống dưới để dễ dàng thao tác và theo dõi
- Vận hành nhanh chóng với chế độ Khởi động nhanh
- Màn hình LCD, hiển thị thời gian, tình trạng khí, tình trạng cửa, vận tốc dòng xuống, dòng vào và chú thích trạng thái
- Nhiều ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý.
- Phím chuẩn đón dễ dàng kiểm tra các thông số vận hành hỗ trợ dịch vụ.
- Phím điều khiển lớn, đem lại cảm giác bấm tốt.
- Màu đèn LED: xanh lá cây cho quạt, màu xanh da trời cho đèn huỳnh quang và ổ cắm và màu cam cho đèn UV.
- Thiết lập được thời gian tự tắt UV để gia tăng tuổi thọ đèn UV.
Cạnh bên bằng kính & các góc được làm cong
- Dễ dàng vệ sinh các góc cạnh
- Dễ dàng với tới các ổ cắm điện và phụ kiện dự phòng
- Có loại vách bằng thép không gỉ (chỉ model AC2-S, AC2-D)
Khay làm việc được chia nhỏ
- Dễ dàng tháo lắp và làm vệ sinh
- Có loại bề mặt liền mảnh (chỉ model AC2-S, AC2-D)
Chiếu nghỉ tay
- Giúp cho lưới tản khí không bị chặn
- Tư thế làm việc thoải mái
Lưới lọc có thể tháo rời
- Dễ dàng làm sạch
- Có thể lắp thêm màng tiền lọc
Cảm biến dòng khí
- Theo dõi tốc độ dòng khí
- Cảnh báo nếu dòng khí không đạt
Động cơ DC ECM tiết kiệm điện năng
- Tủ an toàn sinh học cấp II tiết kiệm điện nhất thế giới, tiết kiệm 70% so với động cơ AC thông thường.
- Dòng khí ổn định, kể cả khi điện áp có biến động.
- Chế độ hoạt động ban đêm giúp giảm tiêu thụ điện tới 60%
Màng lọc ULPA
- Hiệu suất lọc gấp 10 lần màng lọc HEPA
- Tạo vùng làm việc đạt chuẩn ISO Class III thay vì tiêu chuẩn công nghiệp ISO Class 5
- Tủ Esco sử dụng màng lọc ULPA (theo tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3)/ H14 theo tiêu chuẩn EN 1822 thay vì sử dụng màng lọc H13 HEPA như trên đa số các tủ của hãng khác trên thị trường.
- Màng lọc HEPA chỉ lọc 99.99% các hạt cỡ 0.3 micron, trong khi màng ULPA có thể lên đến 99.999% với các hạt 0.1 đến 0.3 micron
Buồng động lực
- Nằm ở vị trí giữa quạt và tường bên
- Ngăn chặn khí bị nhiễm thổi ra ngoài môi trường
Lớp phủ ISOCIDE
- Phủ mạ phân tử Bạc
- Ngăn chặn vi khuẩn
Tiêu chuẩn đáp ứng:
- Tủ an toàn sinh học: EN 12469, Europe; SANS12469, South Africa
- Chất lượng khí: ISO 14644.1 Class 3, Worldwide; JIS B9920 Class 3, Japan; JIS BS5295, Class 3, Japan
- Màng lọc: EN-1822 (H14), Europe; IEST-RP-CC001.3, USA; IEST-RP-CC007, USA; IEST-RP-CC034.1, USA
- An toàn điện: IEC 61010-1, Worldwide; EN 61010-1, Europe; UL 61010-1, USA; CAN / CSA-22.2, No.61010-1
Hệ thống lọc của tủ
- Khí bao quanh được hút vào qua các khe ở phía trước tạo thành dòng khí vào (Inflow). Dòng khí vào này kết hợp với dòng khí xuống (Downflow) từ phía trên thổi xuống tạo thành một luồng khí thổi thẳng vào quạt hút.
- Khoảng 1/3 lượng khí bị đẩy ra ngoài, và 2/3 lượng khí còn lại được thổi thẳng đứng xuống vùng làm việc qua màng lọc xuống ULPA, tạo thành một bề mặt làm việc đạt chuẩn ISO Class 3 và ngăn chặn lây nhiễm chéo.
- Ở sát bề mặt làm việc, dòng khí xuống bị chia ra làm 2 phần, một nửa bị hút qua lưới tản khí phía trước, nửa còn lại qua các lưới tản khí ở rìa tủ, một phần nhỏ luồng khí đi vào vùng bên cạnh tránh góc khí chết (mũi tên nhỏ màu xanh).
- Thiết kế đã được tối ưu hóa để tạo thành một bức màn chắn khí, nhằm bảo vệ tuyệt đối cho mẫu vật và cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Kích thước trong: R1220 x S580 x C660 mm
- Kích thước ngoài R1340 x S753 (810) x C1400 mm
- Diện tích vùng làm việc: 0.56 m2 (6.1 sq.ft.)
- Vị trí mở khi kiểm tra: 175 mm (7")
- Vị trí mở khi làm việc: 190 mm (7.5")
- Vận tốc dòng khí trung bình:
- Dòng vào: 0.45 m/s (90 fpm)
- Dòng xuống: 0.30 m/s (60 fpm)
- Thể tích dòng khí:
- Dòng vào: 346 cmh (204 cfm)
- Dòng xuống: 738 cmh (434 cfm)
- Dòng xả: 346 cmh (204 cfm)
- Thổi ra khi lắp ống xả: 538 m3/h (317 cfm)
- Áp suất tĩnh khi lắp ống xả: 31 Pa / 0.12 in H2O
- Hiệu suất màng lọc ULPA:
- >99.999% tại 0.1 đến 0.3 micron, ULPA theo tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3 USA
- >99.999% tại MPPS, H14 theo tiêu chuẩn EN 1822 EU
- Độ ồn:
- NSF / ANSI 49: 58.7 dBA
- EN 12469: 53.5 dBA
- Cường độ đèn huỳnh quang (Lux): 1404
- Cường độ đèn huỳnh quang (foot-candles): 130
- Cấu trúc tủ:
- Thân tủ: 1,2 mm (0,05") thép mạ kẽm điện 18 gauge với độ hoàn thiện epoxy-polyester lớp phủ kháng khuẩn Isocide
- Vùng làm việc: 1,5 mm (0,06") thép không gỉ 16 gauge, loại 304, với độ hoàn thiện 4B
- Tường bên: Kính cường lực hấp thụ tia UV, 5 mm (0,2"), không màu và trong suốt.
- Điện áp:
- Dòng tải tối đa (FLA): 3.7
- Công suất (BTU/Hr): 580
- Tiêu thụ năng lượng danh định (W): 160
- Khối lượng: 230 Kg (507 lbs)
- Khối lượng vận chuyển: 285 Kg (628 lbs)
- Kích thước vận chuyển (WxDxH): 1450 x 820 x 1760 mm (57.1" x 32.3" x 69.3")
- Thể tích vận chuyển: 2.09m3
(Khối lượng và kích thước chỉ với tủ, không bao gồm chân tủ).
Cung cấp bao gồm:
- Thân tủ chính AC2-4E8 (đã bao gồm đèn);
- Ổ cắm điện gắn trực tiếp – phích cắm mã C (EO-HC);
- Chân tủ với bánh xe đẩy (Chiều cao 28 ”) cho tủ 4ft (SPC-4A0 Gen 2).